close

1.課程講義下載
https://www.google.com.tw/url?sa=t&rct=j&q&esrc=s&source=web&cd=5&cad=rja&uact=8&ved=0CDUQFjAE&url=http%3A%2F%2Fwww.backpackers.com.tw%2Fforum%2Fattachment.php%3Fattachmentid%3D304336%26d%3D1294877777&ei=K5QvVbylF8T48QWl-oDwAw&usg=AFQjCNGup3pbGjmQLwECBwZfaw0wxAlO7g&sig2=xBBTfw3t2fRh0gOPMMcmjQ

縮網址 http://goo.gl/M5ZpYl
(1)國立教育廣播電臺 典藏廣播>越語輕鬆學

http://digitweb.ner.gov.tw/files/909-1000-300.php
(2)越南台灣商會聯合總會-下載區(壓縮檔每10個 mp3檔放一起)
http://www.ctcvn.org/down.aspx

3.講義內容
越語輕鬆學教材(以下為1-60,61-80為發音教學)
Bài 1: 第一單元
Xin chào 您好
Chào anh 哥哥你好
Chào ông 先生您好
Chào chị 姊姊妳好
Chào cô 小姐妳好
Chào em 妹妹、弟弟你好

Bài 2: 第二單元
1. Anh khỏe không ? 你好嗎?
Khỏe , cám ơn 好、謝謝
Vẫn thường 還好
Không khỏe lắm 不是很好

2. Tạm biệt 再見
Hẹn gặp lại 再會

Bài 3: 第三單元
1. ăn cơm 吃飯
phở , mì , bún 河粉
2. uống nước 喝水
cà-phê , trà , nước trái cây 咖啡, 茶, 果汁

Bài 4: 第四單元
1. một 一
2. hai 二
3. ba 三
4. bốn 四
5. năm 五
6. sáu 六
7. bảy 七
8. tám 八
9. chín 九
10. mười 十
11. mười một 十一
12. mười lăm 十五
13. hai mươi 二十
14. hai mươi mốt 二十一

Bài 5第五單元
1. trăm 百
2. ngàn 千
3. mười ngàn 十千
4. đồng 元

Bài 6 第六單元
1. Cái này bao nhiêu tiền ? 這個多少錢 ?
Cái này giá 299 đồng 這個價錢299元
2. Mắc quá 很貴喔
Rẻ quá 好便宜喔
Cũng tạm 還好

Bài 7 第七單元
Bớt một chút được không ? 降價一點可以嗎 ?
Không được đâu 不行啊 / 不可以啊
Bớt anh 10 đồng 降價10 元
Tính rẻ anh 10 đồng 便宜你10元

Bài 8 第八單元
1. Cám ơn 謝謝
Không có chi 不謝
Đừng khách sáo 不客氣
2. Xin lỗi 對不起
Không sao đâu 沒關係
Không sao 沒事

Bài9 : 表達需求
* muốn : 想要
1. Tôi muốn ăn mì 我想吃麵
2. Tôi muốn uống nước 我想喝水
3. Tôi muốn đi nhà vệ sinh 我想上廁所

Bài 10第10單元
1. Làm ơn cho tôi một tô phở 麻煩給我一碗河粉
2. Làm ơn cho tôi mượn cây dù 麻煩給我借(借我)雨傘
3. Làm ơn cho tôi hỏi , nhà vệ sinh ở đâu ? 麻煩、請問,廁所在哪裡 ?
Ở đằng kia 在那邊

Bài 11第11單元
Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?
- ăn rồi 吃了
- chưa 還沒有
Anh thích ăn gì ? 你喜歡吃什麼 ?
Tôi thích ăn phở bò 我喜歡吃牛肉河粉

Bài 12 人稱代名詞
1. Tôi 我
2. Anh / ông 你/您
3. cô / chị / bà 妳/姐姐/您
4. em 她/他

Bài 13 : 人稱代名詞
*他
anh ấy (ảnh) / ông ấy (ổng) 他
cô ấy (cổ) / chị ấy (chỉ) / bà ấy 她
em ấy 他/她
nó 牠(它)/他

Bài 14 : giới thiệu 介紹
* là 是
1. anh ấy là giáo viên 他是教員
2. chị ấy là sinh viên 她是大學生
3. em ấy là học sinh 她是學生

Bài 15 : sở hữu 所有形態
1. mẹ của tôi 我的媽媽
2. vợ của tôi 我的太太
3. chị của tôi 我的姊姊
4. bạn của tôi 我的朋友

Bài 16 : Câu tính từ 形容句子
1. Cái này đẹp lắm ! 這個很漂亮
2. Cái này khó quá ! 這個很難
3. Cái này quá xấu ! 這個太醜
4. Cái này rất dễ ! 這個很容易

Bài 17 : Tự giới thiệu 自我介紹
1. Tôi đã kết hôn rồi . 我已經結婚了
2. Tôi vẫn còn độc thân . 我仍單身
3. Tôi đã có bạn gái . 我已有女友.
4. Tôi đ̣ã có bạn trai rồi . 我已有男友了

Bài 18 : Giới thiệu 介紹
1. Vợ của tôi đẹp lắm 我的太太很漂亮
2. Chị của tôi khó lắm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)
3. Mẹ của tôi dễ lắm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)

Bài 19 : ngày tháng 日期
Hôm kia 前天
Hôm qua 昨天
Hôm nay 今天
Ngày mai 明天
Ngày mốt 後天
Hôm qua là ngày 9 . 昨天是9 號
Hôm nay là ngày 10 . 今天是10號

Bài 20 : Thì quá khứ 過去式
Hôm qua , anh (cô)đã làm gì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?
Tôi đã ở nhà . 我(已經)在家 .
Tôi đã kết hôn 2 năm rồi . 我已經結婚兩年了 .
Tôi ăn cơm rồi . 我吃飯了 .

Bài 21 : Thì tiếp diễn 正在進行式
Anh (cô)đang làm gì ? 你(妳)正在做什麼 ?
Tôi đang ăn cơm . 我正在吃飯 .
Tôi đang đi chợ . 我正去市場 (指買菜)
Tôi đang học tiếng Việt . 我正在學越南語 .

Bài 22 Thì tương lai 未來式
Ngày mai , anh (cô)sẽ đi đâu ? 明天你(妳)將去那裡 ?
Tôi sẽ đi Việt nam . 我將去越南 .
Tôi sẽ đi Đài bắc chơi . 我將去台北玩 .
Tôi sẽ kết hôn . 我將結婚 .

Bài 23 : Thời gian 時間
Bây giờ là mấy giờ ? 現在是幾點 ?
Bây giờ là 8 giờ sáng . 現在是早上8點。
Bây giờ là 12 giờ trưa . 現在是中午12點。
Bây giờ là 5 giờ 20 phút chiều . 現在是下午5點 20分鐘。
Bây giờ là 10 giờ 15 phút tối . 現在是晚上10點 15 分鐘。

Bài 24 : Thói quen hằng ngày 每天生活習慣
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng . 我每天早上六點起床 。
Mỗi ngày tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối . 我每天晚上十點去睡覺。
Mỗi ngày tôi đi làm lúc 8 giờ sáng . 我每天早上八點上班。

Bài 25 : Biểu đạt cảm nghĩ 表達想法
Tôi nghĩ cái này không đẹp . 我想(思索)這個不漂亮。
Tôi cho rằng phim này không hay . 我認為這影片不好看。
Tôi luôn nghĩ anh ấy rất tốt . 我始終(總是)認為他很好 。
Tôi cứ nghĩ anh ấy không đến . 我一直以為他不會來 。

Bài 26 : Màu sắc 顏色
màu trắng 白色
màu xám 灰色
màu đen 黑色
màu vàng 黃色
màu cà -phê 咖啡色
màu hồng 粉紅色
Tôi thích màu hồng . 我喜歡粉紅色

Bài 27 : Màu sắc 顏色
màu cam 橘色
màu đỏ 紅色
màu tím 紫色
màu xanh lam 藍色
màu xanh lục (xanh lá cây) 綠色
Tôi muốn mua cái áo màu đỏ . 我想買件紅色衣服

Bài 28 : Phương hướng 方向
đi thẳng 直走
quẹo trái 左轉
quẹo phải 右轉
ở bên cạnh nhà của tôi . 在我家旁邊
ở bên trái 在左邊
ở bên phải . 在右邊

Bài 29 : Hỏi thăm nơi chốn 請問處所
Xin hỏi , nhà vệ sinh ở đâu ? 請問、廁所在哪裡 ?
Xin hỏi , bệnh viện ở đâu ? 請問、醫院在哪裡 ?
Xin hỏi , nhà hàng Việt nam ở đâu ? 請問、越南餐廳在哪裡 ?
Xin anh đi thẳng rồi quẹo trái . 請你直走再左轉 。

Bài 30 : Đi khám bệnh 看醫生
Tôi bị cảm 、 sổ mũi. 我感冒、流鼻涕。
Tôi bị nhức đầu và ho. 我頭痛(隱隱作痛)及咳嗽。
Tôi bị đau bụng . 我肚子痛 。
Anh nên uống thuốc và nghỉ ngơi . 你應該吃藥及休息。

Bài 31:Bốn mùa 四季
Mùa xuân 春季
Mùa hạ ( mùa hè ) 夏季
Mùa thu 秋季
Mùa đông 冬季
Tôi sinh vào mùa đông . 我在冬季出生。

Bài 32:Lễ tết 節慶
Tết Trung Thu 中秋節
Lễ Giáng sinh (Lễ Nô-en ) 聖誕節
Tết tây 陽曆新年
Tết nguyên đán 元旦過年
Đêm giao thừa 除夕夜

Bài 33:Lời chúc tụng 1 祝賀語 1
Giáng Sinh vui vẻ . 聖誕節快樂
Năm mới phát tài . 恭喜發財
Chúc mừng năm mới . 祝賀新年
Năm mới vui vẻ . 新年快樂
Lì xì. 發紅包

Bài 34:Lời chúc tụng 2 祝賀語 2
Chúc mừng hạnh phúc . 祝賀幸福
Trăm năm hạnh phúc . 百年幸福
Gia đình hạnh phúc . 家庭幸福
Sống lâu trăm tuổi . 長命百歲
Con cháu đầy đàn . 子孫滿堂

Bài 35:有關休閒活動之動詞的造句
Xem ti- vi 看電視 → Tôi thích xem ti vi (xem phim).我喜歡看電視。
Xem phim 看電影
Đi chơi 去玩 → Tôi muốn đi chơi (đi du lịch). 我想去玩。
Đi du lịch 去旅遊
Ngủ 睡覺 → Tôi phải ngủ(họcBài) . 我要睡覺。
HọcBài 溫習功課

Bài 36 :敘述關於時間之句形
Tôi không có thời gian để ngủ . 我沒有時間睡覺
Tôi không có thời gian để ăn cơm . 我沒有時間吃飯
Tôi không có thời gian để xem ti –vi . 我沒有時間看電視
Tôi không có thời gian để đi chơi . 我沒有時間去玩

Bài 37形容感受
Hạnh phúc 幸福 → Tôi cảm thấy hạnh phúc lắm . 我覺得很幸福。
Vui vẻ (vui)快樂
Buồn bã(buồn)煩悶
Dễ thương 可愛 → Tôi cảm thấy cô ấy dễ thương lắm . 我覺得她很可愛。
Giỏi 優秀

Bài 38 形容個人的句形
Cô ấy là một người rất đẹp . 她是一個很漂亮的人。
Anh ấy là một người rất tốt . 他是一個很好的人。
Chị ấy là một người rất vui vẻ . 她是一個很快樂的人 。
Cô ấy là một người rất giỏi . 他是一個很優秀的人。

Bài 39 客氣用語
Xin mời 請
Mời vào 請進
Mời anh ngồi 請(你)坐
Mời cô dùng 請(妳)用
Mời cô dùng trà . 請用茶
Mời cô dùng cơm . 請用飯

Bài 40 : 請求
Xin đợi một chút . 請等一下。
Xin nói chậm một chút . 請說慢一點。
Xin nói lớn một chút . 請說大聲一點。
Xin nói lại một lần nữa . 請再說一遍。

Bài 41:句型(không .......... gì cả)
Tôi không có gì cả . 我什麼都沒有。
Anh ấy không nói gì cả . 他什麼都沒說。
Chị ấy không thích ăn gì cả . 她什麼都不喜歡吃。
Hôm nay tôi không muốn làm gì cả . 今天我什麼都不想做。

Bài 42: 詢問並回應的說法
Tôi gọi điện thoại , được không ? 我打電話可以嗎?
Xin mời 或 Xin cứ tự nhiên . 請 或 請自便
Tôi hút thuốc , được không ? 我抽煙可以嗎?
Xin lỗi , không được 或 Không tiện lắm . 對不起、不行 或 不方便

Bài 43 催促的語氣助詞
Anh ăn cơm đi 你吃飯吧
Ngủ sớm đi 早點睡吧
Đi mau đi 走快點吧
Nói đi 說吧

Bài 44 : 否定句中的語氣助詞
Không phải đâu 不是啦
Không dám đâu 不敢啊
Tôi không ăn đâu 我不吃啦
Anh ấy không đến đâu 他不會來啦

Bài 45: 疑問句中的語氣助詞
Sao anh vui thế ? 你怎麼那麼開心呢?
Sao chị hạnh phúc thế ? 妳怎麼那麼幸福呢?
Sao em buồn vậy ? 妳怎麼那麼難過呢 ?
Sao em không ăn vậy ? 妳怎麼不吃呢 ?

Bài 46: 告知或叮嚀、提醒的語氣助詞
Ngày mai nhớ đến nhé ! 明天記得來喔!
Tôi về trước nhé ! 我先回去喔!
Nhớ họcBài nhé ! 記得複習(功課)喔!
Gọi điện thoại cho tôi nhé ! 打電話給我喔!

Bài 47 : 表達愛的用語
Anh yêu em . 我愛妳(針對伴侶、情人表達)
Mẹ thương con . 我愛你(媽媽針對孩子表達)
Tôi yêu mến bạn 我喜愛你(針對朋友表達)
Tôi thích anh . 我喜歡你(針對喜歡的人說)

Bài 48 : 表達關心
Anh có mệt không ? 你累嗎?
Em có đói bụng không ? 妳肚子餓嗎?
Cô có nhớ nhà không ? 妳想家嗎?
Anh có muốn ăn gì không ? 你想吃什麼嗎?

Bài 49 : 數量詞(1)
Tôi có một chiếc(cái) áo mới . 我有一件新衣服。
Tôi chỉ có hai chiếc(cái)quần tây . 我只有兩條西褲。
Anh ấy cho tôi ba chiếc(cái)bánh tây . 他給我三個餅乾。
Nhà tôi có hai chiếc xe máy . 我家有兩台機車。

Bài 50 : 數量詞(2)
Tôi có thể ăn một con gà . 我能吃一隻雞。 (動物)
Anh ấy đã ăn hai trái xoài . 他已經吃了兩顆芒果。(蔬果)
Cô ấy mua một cây dù mới . 她買一把新雨傘。(細、長、硬的物質、樹木)
Tôi có nhiều người bạn Việt Nam . 我有多個(位)越南朋友。(人)

Bài 51 : 數量詞(3)
Một vị bác sĩ 一位醫生
Ba vị giáo sư 三位教授
Hai nhà khoa học 兩名科學家
Một khán giả 一(名)觀眾
Hai giáo viên 兩(名)教員

Bài 52 : 稱讚、鼓勵語
Anh biểu hiện xuất sắc lắm . 你表現很出色。
Ông nói tiếng Việt giỏi lắm . 您說的越語很好。
Cô làm việc chăm chỉ lắm . 妳工作很勤勉。
Cố lên !(Cố gắng lên) 加油!

Bài 53 : Hơi +形容詞 (một chút)
Cái này hơi rộng . 這個稍寬一點。
Cô ấy hơi mập . 她稍胖了一點。
Giá này hơi đắt . 這價格稍貴了一點。
Nhà này hơi hẹp một chút . 這房子稍微窄小了一點。

Bài 54 : 形容詞 +hơn
Chị ấy đẹp hơn tôi . 她比我漂亮。
Cái này lớn hơn cái kia . 這個比那個大。
Cô ấy hạnh phúc hơn tôi nhiều . 她比我幸福多了。
Bà ấy biểu hiện giỏi hơn . 她表現比較優秀。

Bài 55 : 曾經發生的行為或動作之問答
Anh đã từng ăn phở bò chưa ? 你曾經吃過牛肉河粉了沒?
Chưa 或 Tôi chưa từng ăn qua . 還沒有 或 我還沒吃過
Cô đã từng đi Hà Nội chưa ? 妳曾經去過河內了沒?
Rồi 或 Tôi đã( từng )đi Hà Nội 5 lần . 去了 或 我(曾)去過河內五次。

Bài 56 : 表達「從來沒有」的行為或動作
Ông ấy chưa bao giờ đi Việt Nam . 他從沒去過越南。
Tôi chưa bao giờ gặp cô ấy . 我從沒見過她。
Cô ấy chưa bao giờ đến đây . 她從沒來過這裡。
Tôi chưa(từng)bao giờ đi đến đó . 我從沒去過那兒。

Bài 57 : 表達「從來不」的行為或動作
Tôi không bao giờ ăn thịt bò . 我從不吃牛肉。
Cô ấy không bao giờ đến trễ . 她從不遲到。
Cô ấy không bao giờ đi chơi với tôi . 她從不跟我出去玩。
Anh ấy không bao giờ gọi điện thoại cho tôi . 他從不打電話給我。

Bài 58 :「何時」的問句
Bao giờ anh đi Hà Nội ? 你何時去河內?(未來)
Tháng sau tôi sẽ đi Hà Nội . 下個月我將去河內。
Cô đi Thành phố Hồ Chí Minh bao giờ ? 妳何時去過胡志明市?(過去)
Tháng trước tôi đã đi thành phố Hồ Chí Minh . 上個月我去胡志明市了。

Bài 59: 交通工具
Xe đạp 腳踏車
Xe máy (xe gắn máy ) 機車
Xe hơi 汽車
Xe buýt 公車
Xe điện ngầm 捷運
Xe lửa 火車
Xe Tắc-xi 計程車
Tôi biết chạy xe máy . 我會騎機車。
Tôi biết lái xe hơi . 我會開汽車 。

Bài 60 : 表達搭乘交通工具
Tôi đi xe đạp. 我騎腳踏車
Tôi đi bằng xe máy . 我騎機車
Tôi đón xe buýt đi thành phố Đài Bắc . 我搭乘公車去台北市。
Anh đi bằng xe gì ? 你坐什麼車 ?

arrow
arrow
    全站熱搜

    NDLHTV 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()